Tường lửa FortiGate 200D 18x GE RJ45 (including 16x LAN ports, 2x WAN ports) 2x GE SFP DMZ ports phân phối bởi CISCOSAIGON ®
Firewall fortigate 200D
Sản phẩm chính hãng ®
  • Thông số sản phẩm Firewall fortigate 200D
  • Hãng sản xuất: FortiGate
  • Mã sản phẩm: 200D
  • Loại sản phẩm: 18x GE RJ45
  • Dòng sản phẩm: Tường lửa Firewall
  • Partner: Cisco Sài Gòn
  • Tình trạng: Mới 100%
  • Bảo hành: 12 tháng
  • Trạng thái: Còn hàng
  • Giao hàng: Toàn quốc
  • Hỗ trợ kỹ thuật: 24/7
LIÊN HỆ ĐỂ CÓ BÁO GIÁ (HOTLINE / SMS / ZALO / EMAIL)
Hãy mua sản phẩm Firewall fortigate 200D tại đơn vị uy tín để đảm bảo sản phẩm chính hãng Cisco ®

Thông tin Thiết bị tường lửa FortiGate 200D

Firewall FortiGate FG-200D là một trong những thiết bị tường lửa được đánh giá xuất sắc của hãng bảo mật mạng Fortinet. 200d đã vượt qua các bài thử nghiệm về mức độ tin cậy và được ICSA labs – Hiệp hội bảo mật máy tính quốc tế công nhận về các chức năng bảo mật như: chống virut, tường lửa, IPSec VNP, mã hóa dữ liệu, SSL VNP, IPS, chống phần mềm gián điệp và xâm nhập trái phép.

Thông số kỹ thuật tường lửa FortiGate 200D

FortiGate Model FortiGate-200D FortiGate-240D
Fortinet Fortigate 200D
10/100/1000 WAN Giao diện (RJ45) 2 2
10/100/1000 Internal Giao diện (RJ45) 16 40
GbE SFP DMZ Giao diện 2 2
USB (Client / Server) 1/1 1/1
Console (RJ45) 1 1
Local Storage 16GB 32GB
System Performance
Firewall Throughput (1518 / 512 / 64 byte UDP packets) 3 Gbps 4 Gbps
Firewall Latency (64 byte UDP packets) 2 μs 6 μs
Firewall Throughput (Packets Per Second) 4.5 Mpps 6 Mpps
Concurrent Sessions (TCP) 1.4 Million 3.2 Million
New Sessions/Sec (TCP) 77,000 77,000
Firewall Policies (Max) 10,000 10,000
IPSec VPN Throughput (512 byte packets) 1.3 Gbps 1.3 Gbps
Gateway-to-Gateway IPSec VPN Tunnels 2,000 2,000
Client-to-Gateway IPSec VPN Tunnels 5,000 5,000
SSL-VPN Throughput 400 Mbps 400 Mbps
Concurrent SSL-VPN Users (Recommended Max) 300 300
IPS Throughput 1.7 Gbps 2.1 Gbps
Antivirus Throughput (Proxy Based / Flow Based) 600 / 1,100 Mbps 600 / 1,100 Mbps
Virtual Domains (Default / Max) 10 / 10
Max Number of FortiAPs 32
Max Number of FortiTokens 1,000
Max Number of RegisteMàu đỏ FortiClients 2,000
High Availability Configurations Active / Active, Active / Passive, Clustering
Kích thước
Height x Width x Length 1.72 x 9.17 x 8.78 in (44 x 233 x 223 mm) 1.50 x 8.50 x 6.18 in (38 x 216 x 157 mm)
Khối lượng 10.5 lbs (4.8 kg)
Kiểu sản phẩm Rack Mount, 1 RU
Environmental
Power RequiMàu đỏ 100 – 240 VAC, 50 – 60 Hz
Max Current 110 V / 3 A, 220 V / 1.5 A
Power Consumption (AVG / Max) 55 / 79 W 80 / 98 W
Heat Dissipation 270 BTU / h 335 BTU / h
Operating Temperature 32 – 104 °F (0 – 40 °C)
Storage Temperature -31 – 158 °F (-35 – 70 °C)
Humidity 20 to 90% non-condensing
Compliance & Certifications
Compliance FCC Part 15 Class A, C-Tick, VCCI, CE, UL/cUL, CB
Certifications ICSA Labs: Firewall, IPSec, IPS, Antivirus, SSL VPN

Tính năng ưu việt của Tường lửa Firewall FortiGate 200D

Hiệu năng vượt trội

Với SPU có thể điều chỉnh sẽ cung cấp một hiệu suất làm việc cao hơn các thiết bị cùng nhóm. Bên cạnh đó, hiện tượng thắt nút chai do dữ liệu bị nghẽn tại thiết bị bảo mật sẽ được giải quyết hoàn toàn.

Bộ xử lý mạng SPU NP4Lite

SPU NP4Lite hoàn toàn tương thích với tường lửa và các chức năng VNP. Nó giúp tăng tốc mạng riêng ảo VNP dù sử dụng bất kỳ gói bảo mật nào. Giúp phòng chống xâm nhập bất thường, kiểm tra mức tải dữ liệu và chống phân mảnh. Bên cạnh đó là khả năng ưu tiên dữ liệu và định dạng loại dữ liệu thích hợp.

Bộ xử lý nội dung CP8

Bộ xử lý nội dung SPU CP8 hoạt động bên ngoài lưu lượng truy cập trực tiếp, cung cấp các dịch vụ kiểm tra nội dung và mật mã tốc độ cao bao gồm chức năng tăng tốc kiểm tra nội dung dữ liệu dựa trên hệ thống phân loại. Mã hóa và giải mã offloading.

Ưu điểm của fortigate 200d

  • Khả năng mã hóa và giải mã dữ liệu hoàn hảo.
  • Hiệu suất hoạt động cao.
  • Khả năng tương thích tốt với các thiết bị trong mạng nội bộ.

Sản phẩm khác có thể bạn quan tâm?